Cách truy vấn mã lỗi điều hòa trên điều khiển:
1. Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu - -
2. Hướng remote control
về điều hòa bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ
tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên điều hòa sẽ chớp một lần để
xác nhận tín hiệu.
3. Khi đèn báo POWER
sáng và điều hòa phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất
hiện trên màn hình là mã lỗi của điều hòa đang gặp.
4. Chế độ truy vấn mã
lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20
giây nếu không thực hiện thêm thao tác.
5. Tạm thời xóa lỗi trên
điều hòa bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho điều
hòa hoạt động lại để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Tham khảo thêm các model điều hòa Panasonic giá rẻ mới nhất
Dưới đây là Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic.
Áp dụng cho tất cả các model điều hòa Panasonic Inverter 2007 (GKH), 2008 (HKH), 2009 (JKH), 2010 (KKH).
HIỂN THỊ LỖI
|
GIẢI MÃ LỖI
|
HIỂN THỊ LỖI
|
GIẢI MÃ LỖI
|
00
|
Không có bất thường phát hiện
|
39H
|
Chưa sử dụng
|
11H
|
Lỗi đường dữ liệu
giữa dàn nóng và dàn lạnh
|
41H
|
Chưa sử dụng
|
12H
|
Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh
|
50H
|
Chưa sử dụng
|
14H
|
Lỗi cảm biên nhiệt
độ phòng
|
51H
|
Chưa sử dụng
|
15H
|
Lỗi cảm biến nhiệt
độ phòng
|
52H
|
Chưa sử dụng
|
16H
|
Dòng điện tải vào máy
nén quá thấp
|
58H
|
Lỗi mạch PATROL
|
19H
|
Lỗi quạt khối trong
nhà
|
59H
|
Lỗi mạch ECO PATROL
|
21H
|
Chưa sử dụng
|
97H
|
Lỗi quạt dàn nóng (CU18 và S24)
|
23H
|
Lỗi cảm biến nhiệt
độ dàn lạnh
|
98H
|
Lỗi nhiệt độ dàn lạnh quá cao (Sưởi ấm)
|
24H
|
Chưa sử dụng
|
99H
|
Lỗi nhiệt độ dàn lạnh
giảm xuống thấp (đóng băng)
|
25H
|
Mạch e-ion lỗi
|
11F
|
Lỗi chuyển đổi chế
độ làm lạnh /sang sưởi ấm
|
26H
|
Chưa sử dụng
|
16F
|
Chưa sử dụng
|
27H
|
Lỗi cảm biến nhiệt
độ ngoài trời
|
17F
|
Chưa sử dụng
|
28H
|
Lỗi cảm biến nhiệt
độ dàn nóng
|
18F
|
Chưa sử dụng
|
30H
|
Lỗi cảm biến nhiệt
độ ống ra của máy nén
|
90F
|
Lỗi trên board mạch PFC ra
máy nén
|
31H
|
Chưa sử dụng
|
91F
|
Lỗi dòng tải máy nén quá
thấp
|
32H
|
Chưa sử dụng
|
93F
|
Lỗi tốc độ quay máy
nén
|
33H
|
Lỗi kết nối khối
trong và khối ngoài
|
95F
|
Nhiệt độ dàn nóng
quá cao
|
34H
|
Chưa sử dụng
|
96F
|
Quá nhiệt
transistor công suất máy nén (IPM)
|
35H
|
Chưa sử dụng
|
97F
|
Nhiệt độ máy nén quá
cao
|
36H
|
Chưa sử dụng
|
98F
|
Dòng tải máy nén quá
cao
|
37H
|
Chưa sử dụng
|
99F
|
Xung DC ra máy nén
quá cao
|
38H
|
Lỗi khối trong và ngoài
không đồng bộ
|
98F
|
Dòng tải máy nén quá cao
|
Các bạn cần lưu trữ bảng mã này để ghi nhớ các mã lỗi để có hướng sửa điều hòa khi gặp phải.